Định nghĩa Account reconcilement là gì?
Account reconcilement là Hòa giải tài khoản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Account reconcilement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
So sánh một sao kê tài khoản (hoặc báo cáo của ngân hàng) với sổ sách kế toán của chính mình, để phát hiện bất kỳ sai lệch có thể chỉ ra sự rò rỉ tiền mặt, giảm bớt sự kiểm soát kế toán, hoặc một lỗi.
Definition - What does Account reconcilement mean
Comparing an account statement (or bank statement) with one's own accounting records, to detect any discrepancies that may indicate leakage of cash, slack accounting controls, or an error.
Source: Account reconcilement là gì? Business Dictionary