Định nghĩa Acid là gì?
Acid là Chua. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Acid - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Axit trong dung dịch có độ pH dưới 7,0, một hương vị chua, thông cáo ion hydroxyl trong nước, và biến quỳ giấy đỏ. Axit được chia thành hai nhóm chính: (1) axit mạnh rất ăn mòn và gây bỏng da nghiêm trọng, ví dụ được axit hydrochloric, axit nitric và axit sunfuric. Còn được gọi là khoáng sản hoặc axit vô cơ. (2) axit yếu là nhẹ nhàng ăn mòn và thường không ảnh hưởng đến da, ví dụ là axit axetic (giấm), axit citric (cam quýt trái axit juice), và axit tartaric (được sử dụng trong việc đưa ra mayonnaise). Còn được gọi là axit tự nhiên hay hữu cơ.
Definition - What does Acid mean
Acids in solution have a pH below 7.0, a sour taste, releases hydroxyl ions in water, and turn litmus paper red. Acids are divided into two main classes: (1) Strong acids are very corrosive and cause severe skin burns, examples are hydrochloric acid, nitric acid, and sulfuric acid. Also called mineral or inorganic acids. (2) Weak acids are mildly corrosive and normally do not affect skin, examples are acetic acid (vinegar), citric acid (citrus fruit juice acid), and tartaric acid (used in making mayonnaise). Also called natural or organic acids.
Source: Acid là gì? Business Dictionary