Acquired knowledge

Định nghĩa Acquired knowledge là gì?

Acquired knowledgeKiến thức tích lũy được. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Acquired knowledge - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kiến thức thu được từ nguồn tài nguyên mà là bên ngoài để một tổ chức và có thể thuê hoặc mua.

Definition - What does Acquired knowledge mean

Knowledge obtained from resources which are external to an organization and can be hired or purchased.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *