Định nghĩa Act of man là gì?
Act of man là Hành động của con người. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Act of man - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong bảo hiểm hàng hải, cố ý hy sinh của một số hàng hóa để làm cho an toàn tàu cho hàng hóa còn lại. Theo các điều khoản của hợp đồng vận chuyển, chủ sở hữu của hàng hóa lưu đóng góp theo tỷ lệ giá trị của nó để trang trải sự mất mát của hàng hóa hy sinh.
Definition - What does Act of man mean
In marine insurance, deliberate sacrifice of some cargo to make the vessel safe for the remaining cargo. According to the terms of the contract of carriage, owners of the saved cargo contribute in proportion its value to cover the loss of the sacrificed cargo.
Source: Act of man là gì? Business Dictionary