Active data

Định nghĩa Active data là gì?

Active dataDữ liệu hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Active data - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dữ liệu đặt trong một thiết bị lưu trữ hoặc phương tiện điện tử khác được truy cập thường xuyên hoặc liên tục như là một phần của một quá trình kinh doanh hoặc hoạt động khác. Lưu trữ dữ liệu hoạt động đòi hỏi phải có thiết bị và dịch vụ kỹ thuật cao hơn so với việc lưu trữ dữ liệu không hoạt động, được truy cập ít thường xuyên hoặc trong những trường hợp hiếm hoi như các sự kiện khắc phục thảm họa.

Definition - What does Active data mean

Data housed in a storage device or other electronic medium that is accessed frequently or continuously as part of a business process or other operation. Storage of active data requires higher equipment and service specifications than the storage of inactive data, which is accessed less frequently or in rare circumstances such as disaster recovery events.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *