Định nghĩa Activities base system là gì?
Activities base system là Hoạt động hệ thống cơ sở. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Activities base system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thông tin có hệ thống cung cấp cho các sự kiện định lượng về một hoạt động trong một tổ chức.
Definition - What does Activities base system mean
Systematic information that gives quantitative facts about an activity within an organization.
Source: Activities base system là gì? Business Dictionary