Activity capacity

Định nghĩa Activity capacity là gì?

Activity capacityNăng lực hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Activity capacity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Được biết đến hoặc công suất dự kiến ​​(chẳng hạn như tỷ lệ đầu ra) của một hoạt động qua một thời gian dài trong điều kiện vận hành chuẩn.

Definition - What does Activity capacity mean

Known or projected capacity (such as the rate of output) of an activity over an extended period under standard operating conditions.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *