Định nghĩa Activity measure là gì?
Activity measure là Biện pháp hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Activity measure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tiêu chuẩn mà đầu ra chính của một hoạt động được gauged.
Definition - What does Activity measure mean
Standard by which the primary output of an activity is gauged.
Source: Activity measure là gì? Business Dictionary