Additional perils

Định nghĩa Additional perils là gì?

Additional perilsNguy hiểm thêm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Additional perils - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nguy hiểm đặc biệt thêm vào một chính sách tiêu chuẩn để mở rộng phạm vi của nó. Ví dụ, thiệt hại do máy bay, đường ống nước bị vỡ, chấn động dân sự, vụ nổ, vv, có thể được bao gồm bổ sung theo một chính sách bảo hiểm hỏa hoạn cơ bản.

Definition - What does Additional perils mean

Special perils added to a standard policy to widen its scope. For example, losses caused by aircraft, burst water pipes, civil commotion, explosion, etc., may be additionally included under a basic fire insurance policy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *