Định nghĩa Adhesion contract là gì?
Adhesion contract là Hợp đồng bám dính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Adhesion contract - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hợp đồng soạn sẵn, chuẩn bị hoàn toàn bằng những bữa tiệc với khả năng thương lượng vượt trội, và cung cấp cho các bên thứ yếu trên (có hiệu lực) một 'chấp nhận hoặc từ bỏ nó' cơ sở. Hầu hết các hợp đồng bảo hiểm và cho vay doanh nghiệp nhỏ, và một số hợp đồng lao động (mặc dù pháp luật), là hợp đồng bám dính vì chúng cung cấp ít hoặc không có cơ hội để đàm phán các điều khoản. Nếu bên bị thiệt thòi tìm thấy một số quy định không thể chấp nhận, nó không thể đề nghị thay đổi và phải làm mà không có sự cho vay hoặc dịch vụ. Trong trường hợp có tranh chấp, tòa án rà soát các hợp đồng như vậy để đảm bảo điều kiện của họ không áp bức hoặc vô lương tâm, và thường xuyên từ chối thực thi hợp đồng. Tên xuất phát từ thực tế rằng đảng mạnh thu hút lên hợp đồng và bên yếu hơn chỉ đơn giản là 'dính' với các điều khoản. Còn được gọi là hợp đồng bám dính.
Definition - What does Adhesion contract mean
Boilerplate contract, prepared entirely by the party with preponderant bargaining power, and offered to the weaker party on (in effect) a 'take it or leave it' basis. Most insurance policies and small business loans, and some contracts of employment (although legal), are contracts of adhesion because they provide little or no opportunity to negotiate the terms. If the disadvantaged party finds some provisions unacceptable, it cannot suggest changes and must do without the loan or service. In case of a dispute, courts scrutinize such contracts to ensure their terms are not oppressive or unconscionable, and frequently refuse to enforce the contract. The name comes from the reality that the stronger party draws up the contract and the weaker party simply 'adheres' to the terms. Also called contract of adhesion.
Source: Adhesion contract là gì? Business Dictionary