Administered price

Định nghĩa Administered price là gì?

Administered priceGiá trị. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Administered price - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giá quy định của công tác quản lý của một công ty, chứ không phải đến thông qua thương lượng giữa người mua và người bán. Hầu hết giá bán lẻ và công nghiệp được quản lý giá cả, sau đó được điều chỉnh để đáp ứng với giá của các đối thủ cạnh tranh.

Definition - What does Administered price mean

Price set by the management of a firm, and not arrived at through negotiations between a buyer and a seller. Most retail and industrial prices are administered prices, which are then adjusted in response to the competitors' prices.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *