Định nghĩa Adverse balance là gì?
Adverse balance là Cân bằng tiêu cực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Adverse balance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Số dư âm, đặc biệt là trong cán cân thanh toán hạch toán của một quốc gia.
Definition - What does Adverse balance mean
Negative balance, specifically in the balance of payments account of a country.
Source: Adverse balance là gì? Business Dictionary