Định nghĩa Adverse witness là gì?
Adverse witness là Chứng bất lợi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Adverse witness - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Người cố ý đưa ra bằng chứng bất lợi so với bên đó gọi anh ta hoặc cô là nhân chứng của nó. Xem thêm thù địch nhân chứng.
Definition - What does Adverse witness mean
Person who intentionally gives unfavorable evidence against the party that called him or her as its witness. See also hostile witness.
Source: Adverse witness là gì? Business Dictionary