Affinity diagram

Định nghĩa Affinity diagram là gì?

Affinity diagramMối quan hệ sơ đồ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Affinity diagram - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Công cụ đồ họa được thiết kế để giúp đỡ tổ chức lỏng lẻo, ý tưởng không có cấu trúc được tạo ra trong não hoặc giải quyết vấn đề các cuộc họp. Trong phương pháp này, ý tưởng khác nhau nhưng có liên quan (thu được trong một phiên hệ tư tưởng) được nhóm (trên thẻ hoặc tờ giấy) thành các loại có ý nghĩa gọi là bộ mối quan hệ. Các loại này buộc khái niệm khác nhau cùng với một chủ đề cơ bản, làm rõ các vấn đề, và cung cấp một cấu trúc cho một hệ thống tìm kiếm cho một hoặc nhiều giải pháp. còn được gọi là KJ Phương pháp sau khi phát minh ra nó, các nhà nhân chủng học người Nhật Jiro Kawakita (sinh 1920). Còn được gọi là biểu đồ mối quan hệ.

Definition - What does Affinity diagram mean

Graphic tool designed to help organize loose, unstructured ideas generated in brainstorming or problem solving meetings. In this method, disparate but related ideas (collected in an idea generation session) are grouped (on cards or sheets of paper) into meaningful categories called affinity sets. These categories tie different concepts together with one underlying theme, clarify the issues, and provide a structure for a systematic search for one or more solutions. Known also as KJ Method after its inventor, the Japanese anthropologist Jiro Kawakita (born 1920). Also called affinity chart.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *