Affirmative relief

Định nghĩa Affirmative relief là gì?

Affirmative reliefNhẹ nhõm khẳng định. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Affirmative relief - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gõ nhẹ nhõm hoặc bồi thường khác trong một vụ kiện mà các yêu cầu bị cáo qua vụ việc này khi tuyên bố bị cáo rằng cả hai rằng người đó không chịu trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại cũng như nguyên đơn chịu trách nhiệm về thiệt hại cho anh ta hoặc cô do cùng hàng loạt các sự kiện.

Definition - What does Affirmative relief mean

Type of relief or other compensation in a lawsuit that the defendant demands over the incident when the defendant claims that both that he or she is not responsible for any damage as well as that the plaintiff is responsible for the damage to him or her due to the same series of events.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *