After date

Định nghĩa After date là gì?

After dateSau ngày. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ After date - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hạn bao gồm trong một hối phiếu đòi nợ để cho biết rằng dự luật sẽ trở thành một quy định số phải nộp của ngày, kể từ ngày ghi trên đó. Xem thêm sau khi cảnh và ngay từ cái nhìn.

Definition - What does After date mean

Term included in a bill of exchange to indicate that the bill becomes payable a specified number of days after the date shown on it. See also after sight and at sight.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *