After-sales service

Định nghĩa After-sales service là gì?

After-sales serviceDịch vụ sau bán hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ After-sales service - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Định kỳ hoặc theo-yêu cầu bảo trì, sửa chữa thiết bị do nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp của nó, trong và sau một thời gian bảo hành.

Definition - What does After-sales service mean

Periodic or as-required maintenance or repair of equipment by its manufacturer or supplier, during and after a warranty period.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *