After-tax deduction

Định nghĩa After-tax deduction là gì?

After-tax deductionSau thuế khấu trừ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ After-tax deduction - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một khấu trừ từ tiền lương của một chi phí không được khấu trừ, chẳng hạn như phí công đoàn, đóng góp từ thiện hoặc đóng góp tiết kiệm không đủ điều kiện, làm giảm thu nhập ròng sau khi tất cả các loại thuế thu nhập bang và liên bang áp dụng đã được khấu trừ.

Definition - What does After-tax deduction mean

A withholding from a paycheck of a non-deductible expense, such as union dues, charitable contributions or non-qualified savings contributions, that reduces the net income after all applicable state and federal income taxes have been deducted.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *