After the bell

Định nghĩa After the bell là gì?

After the bellSau khi chuông. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ After the bell - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thuật ngữ dùng để chỉ thời gian sau khi kết thúc phiên giao dịch thường xuyên. Một số phát hành tin tức và thông báo thu nhập được hoãn lại cho đến sau khi chuông. Xem Trước Bell; Cấm vận.

Definition - What does After the bell mean

A term that refers to the time after the close of the regular trading session. Certain news releases and earning announcements are delayed until after the bell. See Before the Bell; Embargo.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *