Aftermarket

Định nghĩa Aftermarket là gì?

AftermarketAftermarket. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Aftermarket - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thị trường thứ cấp mà nguồn cung cấp phụ kiện, phụ tùng, thiết bị đã qua sử dụng, và hàng hóa khác và các dịch vụ được sử dụng trong sửa chữa và bảo trì. Một số aftermarkets, chẳng hạn như đối với ô tô add-ons, phụ tùng, lốp xe, bánh xe, là rất lớn. Còn được gọi là thị trường thay thế hoặc thị trường thứ cấp.

Definition - What does Aftermarket mean

Secondary market that supplies accessories, spare parts, second-hand equipment, and other goods and services used in repair and maintenance. Some aftermarkets, such as those for automobile add-ons, parts, tires, wheels, are very large. Also called replacement market or secondary market.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *