Aftermath

Định nghĩa Aftermath là gì?

AftermathHậu quả. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Aftermath - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kết quả cuối cùng của tác động tiêu cực tích lũy các tác dụng phụ và thường nghiêm trọng hay tình huống. Ví dụ, do hậu quả của sự phá sản của một công ty có thể để lại nhiều ngàn người thất nghiệp.

Definition - What does Aftermath mean

The end result of cumulatively negative effects of adverse and often catastrophic events or situations. For example, the aftermath of a company's bankruptcy can leave many thousands of people unemployed.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *