Định nghĩa Agency là gì?
Agency là Đại lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Agency - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mối quan hệ ủy thác giữa hai bên, trong đó một (các 'đại lý') là thuộc thẩm quyền của (có nghĩa vụ phải) bên kia (các 'chính'). Các đại lý được ủy quyền của hiệu trưởng để thực hiện hành vi nhất định, ví và thay mặt cho hiệu trưởng. Hiệu trưởng bị ràng buộc bởi các hành vi của các đại lý, thực hiện trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao và trong phạm vi thẩm quyền đại lý của. Cơ quan An có thể được tạo ra bởi (1) thể hiện thỏa thuận, cho dù miệng hay viết tay, (2) ý nghĩa, dựa trên tùy chỉnh hoặc thực hành việc buôn bán, hoặc (3) tiến hành các hiệu trưởng. Theo học thuyết pháp lý của estoppel, hiệu trưởng bị cấm phủ nhận sự tồn tại của một cơ quan được thành lập đúng cách. Tạo ra các cơ quan là điều cần thiết để giao dịch thương mại và tài chính, bởi vì một tổ chức (như một thực thể pháp lý) có thể hoạt động chỉ thông qua đại lý của nó.
Definition - What does Agency mean
Fiduciary relationship between two parties in which one (the 'agent') is under the control of (is obligated to) the other (the 'principal') . The agent is authorized by the principal to perform certain acts, for and on behalf of the principal. The principal is bound by the acts of the agent, performed in carrying out entrusted duties and within the scope of agent's authority. An agency can be created by (1) express agreement, whether oral or written, (2) implication, based on the custom or practice of the trade, or (3) conduct of the principal. Under the legal doctrine of estoppel, the principal is prohibited from denying the existence of a properly constituted agency. Creation of agency is essential to commercial and financial transactions, because an organization (as a legal entity) can function only through its agents.
Source: Agency là gì? Business Dictionary