Agents technology

Định nghĩa Agents technology là gì?

Agents technologyCông nghệ đại lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Agents technology - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chương trình máy tính sử dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo để 'học', và tự động hóa các thủ tục và quy trình nhất định. Ví dụ, các đại lý phần mềm tại một trang web báo có thể tìm hiểu về sở thích của người dùng bằng cách theo dõi hành động của người dùng, và sau đó may tùy chỉnh các tóm tắt tin tức phù hợp với nhu cầu của người dùng đó. công nghệ được sử dụng đại lý cũng đến quá trình đặt hàng tự động hóa theo xác định trước mức độ hàng tồn kho hoặc để tìm kiếm các nguồn rẻ hơn của vật liệu (vé máy bay chẵn) trên internet. Một đại lý đấu thầu có thể giám sát hoạt động giao lưu trực tuyến với thời gian tốt nhất để mua một hàng hóa hay tài liệu, và sau đó thông báo cho người liên lạc qua máy nhắn, điện thoại, fax, hoặc email.

Definition - What does Agents technology mean

Computer programs that use artificial intelligence technology to 'learn,' and automate certain procedures and processes. For example, software agents at a newspaper website can learn about a user's preferences by tracking the user's actions, and then custom tailor the news summaries that suit the needs of that user. Agents technology is used also to automate ordering process according to pre-determined inventory levels or to search for cheaper sources of materials (even airline tickets) on the internet. A bidding agent can monitor online exchange activity for the best time to buy a commodity or material, and then inform the contact person via beeper, phone, fax, or email.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *