Aggravated damages

Định nghĩa Aggravated damages là gì?

Aggravated damagesThiệt hại trầm trọng hơn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Aggravated damages - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thiệt hại bổ sung đối với các bị cáo có hành vi khác làm tăng tổn thương cho nguyên đơn phải chịu các anh ta hoặc cô ấy đau khổ, xấu hổ, hoặc sỉ nhục.

Definition - What does Aggravated damages mean

Additional damages imposed on the defendant whose conduct increased the injury to the plaintiff by subjecting him or her to distress, embarrassment, or humiliation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *