Aggregate planning

Định nghĩa Aggregate planning là gì?

Aggregate planningLập kế hoạch tổng hợp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Aggregate planning - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gõ quy hoạch công suất tầm trung mà thường bao gồm một khoảng thời gian 3-18 tháng của thời gian. Được sử dụng trong một môi trường sản xuất và xác định mức sản lượng tổng thể kế hoạch cũng như kết hợp đầu vào nguồn lực thích hợp để được sử dụng cho các nhóm có liên quan của sản phẩm.

Definition - What does Aggregate planning mean

Type of medium range capacity planning that typically covers a 3 to 18 month period of time. Used in a manufacturing environment and determines overall output levels planned as well as appropriate resource input mix to be used for related groups of products.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *