Annual report

Định nghĩa Annual report là gì?

Annual reportBáo cáo hàng năm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Annual report - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trình bày các tài khoản được kiểm toán của một công ty cho năm trước, theo yêu cầu trong quy định của công ty. Ngoài báo cáo kiểm toán, báo cáo hàng năm thường bao gồm (1) xét của lãnh đạo của các hoạt động của công ty và triển vọng tương lai của nó, (2) bảng cân đối, (3) báo cáo thu nhập (lợi nhuận và thua lỗ), (4) tiền mặt chảy tuyên bố, và các tài liệu hỗ trợ khác. Còn được gọi là tài khoản hàng năm.

Definition - What does Annual report mean

Presentation of a firm's audited accounts for the preceding year, as required in corporate legislation. In addition to the auditor's report, an annual report commonly includes (1) management's review of the operations of the firm and its future prospects, (2) balance sheet, (3) income statement (profit and loss account), (4) cash flow statement, and other supporting documents. Also called annual accounts.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *