Định nghĩa Anti-globalization là gì?
Anti-globalization là Chống toàn cầu hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Anti-globalization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phong trào mà người tham gia phản đối chủ nghĩa tư bản và toàn cầu hóa. Triết lý của phong trào dựa trên niềm tin rằng các cá nhân và tổ chức có thể đạt được mục tiêu xã hội, cá nhân và kinh tế mà không có hậu quả tiêu cực gắn liền với chủ nghĩa tư bản. nhấn mạnh những nơi phong trào chống toàn cầu hóa thêm về hiệu quả kinh tế và nghiêm túc của con người so với đối thủ cạnh tranh của công ty và lợi nhuận bằng mọi giá.
Definition - What does Anti-globalization mean
Movement whose participants are opposed to capitalism and globalization. The philosophy of the movement is based on the belief that individuals and organizations can achieve social, personal and economic goals without the negative consequences associated with capitalism. The anti-globalization movement places more emphasis on economic efficiency and human decency versus corporate competition and profits at any cost.
Source: Anti-globalization là gì? Business Dictionary