Anti-theft device

Định nghĩa Anti-theft device là gì?

Anti-theft deviceThiết bị chống trộm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Anti-theft device - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Báo động, cảm biến chuyển động, hệ thống kiềm chế, vv, mà ngăn ngừa hoặc làm cho nó khó khăn hơn để ăn cắp một mục di chuyển như một chiếc xe hơi hoặc máy tính.

Definition - What does Anti-theft device mean

Alarm, motion sensor, restraint system, etc., that prevents or makes it more difficult to steal a movable item such as a car or computer.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *