Định nghĩa Anticipated inflation là gì?
Anticipated inflation là Lạm phát dự kiến. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Anticipated inflation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sự gia tăng tỷ lệ phần trăm về mức giá trong khoảng thời gian cho rằng dự kiến bởi những người tham gia trong nền kinh tế. Ví dụ, mức độ lạm phát dự đoán có thể ảnh hưởng đến cách một cá nhân đầu tư tiết kiệm của họ, làm thế nào một doanh nghiệp đặt giá của nó, và mặt bằng lãi suất mà các ngân hàng cho vay tiền.
Definition - What does Anticipated inflation mean
The percentage increase in the level of prices over a given period that is expected by participants in an economy. For example, the level of anticipated inflation can affect how an individual invests their savings, how a business sets its prices, and the interest rates at which banks lend money.
Source: Anticipated inflation là gì? Business Dictionary