Định nghĩa Anxiety là gì?
Anxiety là Sự lo ngại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Anxiety - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Là trong một trạng thái tâm lý lo ngại, căng thẳng hoặc lo lắng. Điều này có thể xuất phát từ nhiều yếu tố, chẳng hạn như sợ mất việc, khó khăn tài chính, hoặc các vấn đề mối quan hệ.
Definition - What does Anxiety mean
Being in a psychological state of concern, nervousness or worry. This can come from a variety of factors, such as fear of losing a job, financial troubles, or relationship problems.
Source: Anxiety là gì? Business Dictionary