Định nghĩa Arms index là gì?
Arms index là Chỉ số Arms. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Arms index - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giao dịch khối lượng dựa chỉ số về sức mạnh thị trường chứng khoán và chiều rộng tính bằng cách so sánh tỷ lệ tạm ứng giảm với tỷ lệ ngược nhược điểm. Kết quả là vuốt với một đường trung bình giai đoạn mà có thể thay đổi 4-55 ngày, tùy thuộc vào việc nó là một phân tích ngắn hạn, trung hạn, hoặc dài hạn. Một giá trị chỉ số 1.0 cho thấy thị trường đang trong tình trạng trung lập, một giá trị cao hơn cho thấy một xu hướng giảm giá, giá trị thấp hơn xu hướng tăng. Phát minh bởi một nhà tư vấn tài chính Mỹ, Richard W. Arms, Jr., năm 1967. Chỉ số giao dịch Còn được gọi là (Trin). Công thức: Tỷ lệ tạm ứng-giảm ÷ tỷ lệ Upside-nhược điểm.
Definition - What does Arms index mean
Trading-volume based indicator of stockmarket strength and breadth computed by comparing advance-decline ratio to the upside-downside ratio. The result is smoothed with a moving average the period of which may vary from 4 to 55 days, depending on whether it is a short-term, intermediate-term, or long-term analysis. An index value of 1.0 indicates the market is in a neutral state, a higher value indicates a bearish trend, a lower value a bullish trend. Invented by a US financial consultant, Richard W. Arms, Jr., in 1967. Also called trading index (TRIN). Formula: Advance-decline ratio ÷ Upside-downside ratio.
Source: Arms index là gì? Business Dictionary