Audit department

Định nghĩa Audit department là gì?

Audit departmentPhòng kiểm toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Audit department - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một đơn vị trong một công ty giám sát chức năng lưu trữ hồ sơ và kế toán. Bộ phận kiểm toán tạo và quy trình thực hiện và kiểm soát để đảm bảo rằng tài chính của một công ty được quản lý theo các nguyên tắc thành lập. Nó cũng tiến hành kiểm tra định kỳ để kiểm tra tính chính xác của lưu trữ hồ sơ và chiếm và để đảm bảo rằng các thủ tục và điều khiển được hoạt động bình thường.

Definition - What does Audit department mean

A unit within a company that oversees recordkeeping and accounting functions. The audit department creates and implements procedures and controls to ensure that the finances of a company are managed in accordance with established principles. It also conducts periodic audits to check the accuracy of recordkeeping and accounting and to ensure that procedures and controls are working properly.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *