Audit resolution

Định nghĩa Audit resolution là gì?

Audit resolutionĐộ phân giải kiểm toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Audit resolution - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình làm việc trong việc lập kế hoạch, triển khai, giám sát và các bước phải được thực hiện để khắc phục những yếu kém phát hiện (trong các điều khiển chiếm của một công ty) trong một cuộc kiểm toán.

Definition - What does Audit resolution mean

Process employed in planning, implementing, and monitoring the steps that must be taken to remedy the weaknesses discovered (in the accounting controls of a firm) during an audit.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *