Authentication key

Định nghĩa Authentication key là gì?

Authentication keyChính xác thực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Authentication key - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kỹ thuật số (điện tử) chính sử dụng để đảm bảo rằng dữ liệu trao đổi trong một giao dịch thương mại điện tử vẫn không thay đổi, và không thể can thiệp với các bởi bất kỳ bên thứ ba không được phép. Nó bao gồm một tập hợp các kỹ thuật số (điện tử) mã mà là dựa trên một số thông tin duy nhất (số tiền, ngày, giờ) của giao dịch đó xác nhận và đóng chặt. Còn được gọi là chìa khóa kỹ thuật số hoặc chìa khóa điện tử.

Definition - What does Authentication key mean

Digital (electronic) key employed to ensure that data exchanged during an electronic commerce transaction remains unchanged, and cannot be interfered-with by any unauthorized third party. It consists of a set of digital (electronic) code which is based on some unique information (amount, date, time,) of the transaction it authenticates and secures. Also called digital key or electronic key.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *