Định nghĩa Autonomous maintenance là gì?
Autonomous maintenance là Bảo trì tự quản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Autonomous maintenance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Máy điều chỉnh được thực hiện bởi các nhà khai thác họ, những người được coi là có kiến thức duy nhất về máy. Nó là một thành phần chủ yếu của tổng duy trì năng suất (TPM).
Definition - What does Autonomous maintenance mean
Machine adjustments made by their operators who are deemed to have unique knowledge about the machines. It is a principal component of total productivity maintenance (TPM).
Source: Autonomous maintenance là gì? Business Dictionary