Autonomy

Định nghĩa Autonomy là gì?

AutonomyQuyền tự trị. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Autonomy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quản lý nguồn nhân lực: Một mức độ hay mức độ tự do và sự dẽ dặt phép một nhân viên trong công việc của mình. Theo nguyên tắc chung, công ăn việc làm với mức độ cao của tính tự chủ đem lại một ý thức trách nhiệm và sự hài lòng công việc lớn hơn trong lao động (s). Không phải mọi nhân viên, tuy nhiên, thích một công việc với mức độ trách nhiệm cao.

Definition - What does Autonomy mean

Human resource management: A degree or level of freedom and discretion allowed to an employee over his or her job. As a general rule, jobs with high degree of autonomy engender a sense of responsibility and greater job satisfaction in the employee(s). Not every employee, however, prefers a job with high degree of responsibility.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *