Định nghĩa Aval là gì?
Aval là Aval. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Aval - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hạn đại lục châu Âu cho một bên thứ ba vô điều kiện (thường là của nhà nhập khẩu hoặc ngân hàng của người mua) bảo lãnh của việc thanh toán một hối phiếu đòi nợ hoặc giấy hẹn. Còn được gọi là avalization, avalkredit, bon Aval, đổ Aval.
Definition - What does Aval mean
Mainland-European term for an unconditional third-party (usually the importer's or buyer's bank) guaranty of the payment of a bill of exchange or promissory note. Also called avalization, avalkredit, bon aval, pour aval.
Source: Aval là gì? Business Dictionary