Average daily volume

Định nghĩa Average daily volume là gì?

Average daily volumeKhối lượng trung bình hàng ngày. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Average daily volume - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kết quả của việc chia số phiên giao dịch thị trường thực tế của tổng số cổ phiếu đã được giao dịch trong một thời gian nhất định, thường tính trên hoặc là một năm hoặc hàng tháng.

Definition - What does Average daily volume mean

The result of dividing the number of actual market trading sessions by the overall number of shares that had been traded during a specific period of time, typically calculated on either an annual or a monthly basis.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *