Định nghĩa Average earnings clause là gì?
Average earnings clause là Khoản thu nhập trung bình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Average earnings clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khoản mà các tiểu bang thanh toán khuyết tật của người thụ hưởng có thể giảm nếu thu nhập hàng tháng của mình vượt quá tổng thu nhập hàng tháng hoặc thu nhập trung bình hàng tháng. Đây là chỉ có giá trị trong vòng hai năm đầu tiên của đầu thanh toán khuyết tật.
Definition - What does Average earnings clause mean
Clause that states the beneficiary's disability payments can be reduced if his or her monthly income exceeds the total monthly earnings or the average monthly earnings. This is only valid within the first two years of the disability payments beginning.
Source: Average earnings clause là gì? Business Dictionary