Định nghĩa Average maturity là gì?
Average maturity là Kỳ hạn trung bình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Average maturity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chiều dài trung bình của sự trưởng thành cho tất cả các công cụ nợ lãi suất cố định được tổ chức tại một danh mục đầu tư. Một quỹ trái phiếu hoặc quỹ tương hỗ với kỳ hạn trung bình ngắn gọn là nhạy cảm hơn với những biến động lãi suất hiện tại hơn một với kỳ hạn trung bình dài hơn.
Definition - What does Average maturity mean
The average length of maturity for all fixed-rate debt instruments held in a portfolio. A bond fund or mutual fund with a short average maturity is more sensitive to current interest rate fluctuations than one with longer average maturity.
Source: Average maturity là gì? Business Dictionary