Định nghĩa Average propensity to save là gì?
Average propensity to save là Xu hướng trung bình tiết kiệm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Average propensity to save - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phần hoặc tỷ lệ dùng một lần (sau thuế) thu nhập cá nhân không dành cho hàng tiêu dùng. Nó thường thay đổi theo mức thu nhập.
Definition - What does Average propensity to save mean
Fraction or percentage of disposable (after tax) personal income not spent for consumer goods. It generally varies with the level of income.
Source: Average propensity to save là gì? Business Dictionary