Awareness

Định nghĩa Awareness là gì?

AwarenessNhận thức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Awareness - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong tiếp thị, đo lường của tiếng tốt như thế nào một thương hiệu, công ty, hoặc sản phẩm là. Các công ty thường đặt mục tiêu cho các mức độ nhận thức họ có ý định để đạt được, và sau đó lên kế hoạch một chiến dịch quảng cáo để đạt được mục tiêu đó.

Definition - What does Awareness mean

In marketing, measure of how well known a brand, firm, or product is. Companies usually set a target for the degree of awareness they intend to achieve, and then plan a promotional campaign to reach that target.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *