Định nghĩa Baby boomers là gì?
Baby boomers là Baby boomers. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Baby boomers - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Con người sinh ra giữa cuối Thế chiến thứ 2 (1945) và cuối những năm 1960, thời gian mà người dân và nền kinh tế của các quốc gia nhất định (đặc biệt là Mỹ) bùng nổ. Thuật ngữ này được đặt ra vào năm 1974 khi các nhà quảng cáo nhận sức mạnh chi tiêu và nhu cầu rất khác nhau trong số này (sau đó) trẻ.
Definition - What does Baby boomers mean
People born between the end of World War 2 (1945) and the late 1960s, period during which the populations and economies of certain nations (particularly the US) boomed. This term was coined in 1974 when the advertisers recognized the spending power and very different demands of these (then) youngsters.
Source: Baby boomers là gì? Business Dictionary