Back channel communication

Định nghĩa Back channel communication là gì?

Back channel communicationTruyền thông kênh trở lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Back channel communication - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

'Grapevine' hoặc thông tin liên lạc không chính thức rằng di chuyển song song với (và đôi khi trước) kênh chính thức trong một tổ chức hay xã hội.

Definition - What does Back channel communication mean

'Grapevine' or informal communication that travels parallel to (and sometimes ahead of) official channels in an organization or society.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *