Định nghĩa Back date là gì?
Back date là Ngày trở lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Back date - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cho đến nay một thỏa thuận, kiểm tra, dự thảo, hay bất kỳ tài liệu khác trước ngày nó đã thực sự vẽ lên hoặc ký kết, làm cho nó hiệu lực hồi tố. Ante-hẹn hò không phải là một hành động bất hợp pháp, nó không làm mất hiệu lực một công cụ cũng không ảnh hưởng có thể vượt qua được nó. Còn được gọi là ngày ante. Đối diện bưu ngày.
Definition - What does Back date mean
To date an agreement, check, draft, or any other document before the date it was actually drawn up or signed, making it retroactively effective. Ante-dating is not an illegal act, it neither invalidates an instrument nor affects its negotiability. Also called ante date. Opposite of post date.
Source: Back date là gì? Business Dictionary