Định nghĩa Back end là gì?
Back end là Back-end. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Back end - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. chung: 'Đằng sau những cảnh' trung tâm hoạt động của một doanh nghiệp mà khách hàng hiếm khi tiếp xúc. văn phòng back-end hoặc các bộ phận cung cấp dịch vụ tạo nên một chức năng kinh doanh, chẳng hạn như kế toán, quản lý, xử lý dữ liệu thông tin liên lạc, xử lý tài liệu. Xem cuối cũng trước.
Definition - What does Back end mean
1. General: 'Behind the scene' operations center of a business with which the customer rarely comes in contact. Back-end offices or departments provide the services that make up a business function, such as accounting, administration, communications data processing, document handling. See also front end.
Source: Back end là gì? Business Dictionary