Back to back

Định nghĩa Back to back là gì?

Back to backQuay lưng vào nhau. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Back to back - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cặp thoả thuận hoặc giao dịch liên kết trong đó tất cả trách nhiệm, nghĩa vụ và quyền lợi của một thỏa thuận hoặc giao dịch được phản ánh trong thứ hai.

Definition - What does Back to back mean

Pair of linked agreements or transactions in which all liabilities, obligations, and rights of one agreement or transaction are mirrored in the second.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *