Định nghĩa Backfitting là gì?
Backfitting là Backfitting. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Backfitting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lắp đặt thiết bị được cập nhật (hoặc bổ sung) với máy móc thiết bị hiện có, để trì hoãn sự lỗi thời của nó hoặc để mở rộng khả năng của mình. Còn được gọi là retrofitting.
Definition - What does Backfitting mean
Installation of updated (or additional) equipment to the existing machinery, to delay its obsolescence or to extend its capabilities. Also called retrofitting.
Source: Backfitting là gì? Business Dictionary