Định nghĩa Background check là gì?
Background check là Kiểm tra lý lịch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Background check - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hành động rà soát tất cả các thông tin bí mật và công cộng để điều tra một người hay lịch sử thực thể của. kiểm tra lý lịch thường được thực hiện bằng cách sử dụng lao động để đảm bảo rằng: (1) một nhân viên là người ông hoặc bà nói họ đang có, (2) để xác định rằng cá nhân không có tiền sử gây thiệt hại (ví dụ như hoạt động tội phạm) mà có thể phản ánh kém trên công ty, (3) thông tin xác nhận rằng người nộp đơn đưa vào ứng dụng của họ cho công ăn việc làm. kiểm tra lý lịch rộng có thể khá đắt tiền chủ yếu là do thời gian và nỗ lực cần thiết để khám phá tất cả các mục trong một cá nhân hay tổ chức lịch sử của. Chính phủ liên bang thường được sử dụng kiểm tra lý lịch để cung cấp thông quan an ninh rằng một số vị trí liên bang yêu cầu.
Definition - What does Background check mean
The act of reviewing both confidential and public information to investigate a person or entity's history. Background checks are commonly performed by employers to ensure that: (1) an employee is who he or she says they are, (2) to determine that the individual does not have a damaging history (such as criminal activity) that may reflect poorly on the company, (3) to confirm information that an applicant included on their application for employment. Extensive background checks can be quite expensive mainly because of the time and effort necessary to explore every item in a person or entity's history. The federal government commonly uses background check to provide security clearances that some federal positions require.
Source: Background check là gì? Business Dictionary