Định nghĩa Backlog là gì?
Backlog là Tồn đọng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Backlog - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giá trị đơn hàng chưa được thực hiện, hoặc số lượng việc làm chưa qua chế biến, vào một ngày nhất định. Trong khi một tồn đọng cho thấy khối lượng công việc đó là vượt quá khả năng sản xuất của một bộ phận hoặc công ty, nó cũng đóng vai trò như một con trỏ về phía doanh thu và lợi nhuận bán hàng trong tương lai của công ty. Còn được gọi là trật tự mở.
Definition - What does Backlog mean
Value of unfulfilled orders, or the number of unprocessed jobs, on a given day. While a backlog indicates the workload that is beyond the production capacity of a department or firm, it also serves as a pointer toward the firm's future sales revenue and earnings. Also called open order.
Source: Backlog là gì? Business Dictionary